Bảng giá đất Tại Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ qua 100m đến 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ qua 100m đến 300m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
8 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ qua 100m đến 300m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
9 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 511 - Đường Dương Tự Minh

Bảng giá đất tại ngõ số 511, nằm trên trục phụ của đường Dương Tự Minh, thành phố Thái Nguyên, đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Ngõ số 511 kéo dài từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76 trên Quốc lộ 3, cung cấp mức giá đất cho các đoạn khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần nhất với đường Dương Tự Minh và có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 511. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư có nhu cầu tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư cần ngân sách tiết kiệm hơn nhưng vẫn yêu cầu sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong ngõ số 511. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cho những cá nhân muốn tìm kiếm giá đất phải chăng với khả năng tiếp cận hợp lý đến các tiện ích trong khu vực.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá 540.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn đảm bảo một mức độ tiếp cận hợp lý đến các tiện ích và giao thông trong khu dân cư.

Bảng giá đất cho ngõ số 511, đường Dương Tự Minh, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua sắm và đầu tư bất động sản tại thành phố Thái Nguyên.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện